Stt | Tên khóa học | Thời gian đào tạo | Đối tượng | ||
I. Phẫu thuật Chấn thương chỉnh hình – Cột sống – Thần kinh |
|||||
1 | Kết hợp xương trong chấn thương gãy khối mấu chuyển xương đùi | 3 tháng | BS | ||
2 | Kết hợp xương do gãy xương nội khớp | 3 tháng | BS | ||
3 | Kết hợp xương cánh tay và cẳng tay | 3 tháng | BS | ||
4 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 3 tháng | BS | ||
5 | Phẫu thuật kết hợp xương do gãy xương phức tạp | 3 tháng | BS | ||
6 | Phẫu thuật kết hợp xương đùi và xương cẳng chân | 3 tháng | BS | ||
7 | Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | 3 tháng | BS | ||
8 | Điều trị gãy cổ xương đùi ở người cao tuổi | 3 tháng | BS | ||
9 | Phẫu thuật thay khớp háng cơ bản | 3 tháng | BS | ||
10 | Phẫu thuật thay khớp gối cơ bản | 3 tháng | BS | ||
11 | Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít thân xương dài | 2 tuần | BS | ||
12 | Phẫu thuật kết hợp xương đinh nội tủy thân xương dài | 2 tuần | BS | ||
13 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 3 tháng | BS | ||
14 | Phẫu thuật nội soi điều trị các bệnh lý vùng cổ bàn chân | 3 tháng | BS | ||
15 | Điều trị phẫu thuật chấn thương sọ não | 3 tháng | BS | ||
16 | Phẫu thuật cố định trong chấn thương cột sống bản lề ngực – thắt lưng và thắt lưng | 3 tháng | BS | ||
17 | Phẫu thuật cố định trong chấn thương cột sống ngực | 3 tháng | BS | ||
18 | Phẫu thuật chấn thương, vết thương sọ não | 3 tháng | BS | ||
19 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não vi phẫu | 3 tháng | BS | ||
20 | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn khoang tĩnh mạch | 3 tháng | BS | ||
21 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng điều trị não úng thủy trong chấn thương sọ não (Dẫn lưu não thất) | 3 tháng | BS | ||
22 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ | 3 tháng | BS | ||
23 | Phẫu thuật vi phẫu u ngoài tủy | 3 tháng | BS | ||
24 | Kỹ thuật nội soi u não qua xoang bướm (đường mũi) | 3 tháng | BS/ĐD | ||
25 | Phẫu thuật nội soi sọ não | 3 tháng | BS | ||
II. Phẫu thuật gan mật | |||||
26 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3 tháng | BS | ||
27 | Phẫu thuật cắt gan trong vỡ gan do chấn thương | 3 tháng | BS | ||
28 | Kỹ thuật nội soi đường mật trong gan bằng ống soi mềm | 3 tháng | BS | ||
III. Phẫu thuật tiết niệu, nam học | |||||
29 | Tán sỏi niệu quản bằng laze Holmium YAG | 3 tháng | BS | ||
30 | Phẫu thuật nội soi cắt u phì đại tiền liệt tuyến | 3 tháng | BS | ||
31 | Phẫu thuật nội soi điều trị chấn thương thận | 3 tháng | BS | ||
32 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 3 tháng | BS | ||
IV. Phẫu thuật tiêu hóa | |||||
33 |
|
Phẫu thuật mở cắt toàn bộ dạ dày do chấn thương bụng | 3 tháng | BS | |
34 | Phẫu thuật nội soi cắt đại trực tràng | 3 tháng | BS | ||
35 | Phẫu thuật cắt u trực tràng thấp qua đường bụng và tầng sinh môn | 3 tháng | BS | ||
36 | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa | 3 tháng | BS | ||
37 | Điều trị bảo tồn chấn thương tạng đặc | 3 tháng | BS | ||
38 | Phẫu thuật cắt đoạn dạ dày do loét | 3 tháng | BS | ||
39 | Phẫu thuật điều trị vết thương-chấn thương trực tràng, ống hậu môn | 3 tháng | BS | ||
40 | Phẫu thuật mở điều trị chấn thương đại trực tràng | 4 tháng | BS | ||
41 | Phẫu thuật mở điều trị ung thư dạ dày | 2 tuần | BS | ||
42 | Phẫu thuật mở điều trị ung thư đại trực tràng | 2 tuần | BS | ||
43 | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận | 3 tháng | BS | ||
V. Phẫu thuật, can thiệp tim mạch – lồng ngực | |||||
44 | Phẫu thuật chấn thương, vết thương ngực | 3 tháng | BS | ||
45 | Kỹ thuật dẫn lưu khoang màng phổi | 1 tuần | BS | ||
46 | Phẫu thuật điều trị ổ cặn màng phổi, dầy dính màng phổi sau chấn thương ngực | 3 tháng | BS | ||
47 | Điều trị ổ cặn màng phổi và bóc vỏ màng phổi | 3 tháng | BS | ||
48 | Can thiệp đốt nhiệt bệnh lý tĩnh mạch | 3 tháng | BS | ||
49 | Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo | 1 tháng | BS | ||
50 | Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh | 3 tháng | BS | ||
VI. Gây mê hồi sức | |||||
51 |
|
Thăm dò huyết động bằng Picco | 2 tháng | BS | |
52 | Các phương pháp giảm đau sau mổ chấn thương | 3 tháng | BS | ||
53 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật nội soi | 3 tháng | BS | ||
54 | Gây mê kiểm soát nồng độ đích TCI bằng Propofol | 3 tháng | BS | ||
55 | Giảm đau sau mổ PCA | 3 tháng | BS | ||
56 | Gây mê trong mổ bệnh nhân đa chấn thương | 3 tháng | BS | ||
57 | Gây mê trong phẫu thuật cắt u nang phổi, nang phế quản | 3 tháng | BS | ||
58 | Gây mê hồi sức cho phẫu thuật người bệnh chấn thương ngực cấp cứu | 3 tháng | BS | ||
59 | Gây mê hồi sức bệnh nhân đa chấn thương | 3 tháng | BS | ||
60 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn nâng cao | 1 ngày | BS | ||
62 | Gây tê đám rối thần kinh và giảm đau sau mổ | 3 tháng | BS | ||
VII. Chẩn đoán hình ảnh | |||||
63 |
|
Cộng hưởng từ: kỹ thuật chụp và chẩn đoán | 3 tháng | BS/KTV | |
64 | Kỹ thuật chụp mạch và can thiệp mạch trong cấp cứu chấn thương | 5 tháng | BS/KTV | ||
65 | Cắt lớp vi tính: kỹ thuật và chẩn đoán | 3 tháng | BS/KTV | ||
66 | Kỹ thuật siêu âm Doppler mạch máu trong chấn thương | 3 tháng | BS | ||
67 | Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính đa dãy | 3 tháng | KTV | ||
68 | Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ | 3 tháng | KTV | ||
69 | Kỹ thuật chụp Xquang | 4 tháng | KTV | ||
70 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan | 2 tháng | BS/KTV | ||
VIII. Giải phẫu bệnh | |||||
71 | Giải phẫu bệnh lý trong các đường tiêu hóa | 3 tháng | BS | ||
72 | Giải phẫu bệnh ngoại khoa cơ bản | 3 tháng | BS | ||
IX. Cận lâm sàng | |||||
73 | Kỹ thuật xét nghiệm hóa sinh lâm sàng | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
74 | Kỹ thuật xét nghiệm tinh dịch đồ | 1 tháng | BS/KTV | ||
75 | An toàn truyền máu và kỹ thuật truyền máu cơ bản | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
76 | Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh lâm sàng cơ bản | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
77 | Kỹ thuật xét nghiệm huyết học cơ bản | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
X. Nội soi | |||||
78 | Nội soi cắt Polyp các loại | 3 tháng | BS/KTV | ||
79 | Nội soi cầm máu trong xuất huyết dạ dày | 3 tháng | BS/KTV | ||
80 | Nội soi đại tràng ống mềm | 3 tháng | BS/KTV | ||
81 | Nội soi đường tiêu hóa trên | 3 tháng | BS/KTV | ||
XI. Điều dưỡng/ KTV | |||||
82 |
|
Chăm sóc vết thương | 1,5 tháng | ĐD/KTV | |
83 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh trước và sau cắt đại trực tràng | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
84 | Chuẩn năng lực điều dưỡng phòng mổ | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
85 | Tập huấn xử trí cấp cứu chấn thương ban đầu | 1 tuần | ĐD/KTV | ||
86 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh trước và sau mổ chấn thương Tiêu hóa – Tiết niệu | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
87 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh trước và sau PT chấn thương tim mạch và lồng ngực | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
88 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh trước và sau mổ chấn thương chi – cột sống | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
89 | Giảm đau sau mổ cho điều dưỡng bệnh phòng | 3 tháng | BS, KTV | ||
90 | Giảng viên điều dưỡng giảng dạy lâm sàng | 5 ngày | ĐD/KTV | ||
91 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật chấn thương – sọ não | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
92 | Nâng cao nhận thức và xử trí cấp cứu hô hấp và tuần hoàn dành cho điều dưỡng | 2 ngày | ĐD/KTV | ||
93 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh sau mổ sọ não | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
94 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh trước và sau phẫu thuật chuyên khoa nhi | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
95 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật các bệnh lý đại trực tràng – tầng sinh môn | 1 tháng | ĐD/KTV | ||
96 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh sau mổ Tim | 3 tháng | ĐD/KTV | ||
97 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh sau mổ Lồng ngực | 1 tháng | ĐD/KTV | ||
98 | Điều dưỡng chăm sóc người bệnh sau mổ mạch máu | 1 tháng | ĐD/KTV | ||
99 | Trợ giúp chăm sóc | 3 tháng | TN THPT trở lên | ||
XII. Kiểm soát nhiễm khuẩn | |||||
100 | Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn trong ngoại khoa | 1 tuần | BS, ĐD/KTV |